Menu
TRANG CHỦ
sơ đồ tổ chức
Giới thiệu chung
Quá trình hình thành và phát triển
Chức năng nghiệp vụ
Cơ cấu tổ chức
Các phòng ban
Các đơn vị trực thuộc
Danh bạ điện thoại
hệ thống văn bản
Văn bản cấp trung ương
Văn bản cấp thành phố
Văn bản cấp Sở
Phần mềm nội bộ
PM quản lý sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
Cải cách hành chính
Thủ tục hành chính
Danh mục thủ tục hành chính
Quy trình ISO
Lịch công tác lãnh đạo
Thông tin liên hệ
Thông tin tuyên truyền
Đăng nhập
Loading...
LĨNH VỰC
THỦY LỢI
THỦY SẢN
LÂM NGHIỆP
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
LĨNH VỰC THÚ Y
BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
TRỒNG TRỌT
CHĂN NUÔI
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Quận, Huyện
Xã, Phường, Thị trấn
Chi cục Kiểm Lâm
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Chi cục Thủy lợi
Chi cục Phát triển nông thôn
Chi cục Thủy sản Hà Nội
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tìm kiếm
Chủng loại
Thẩm quyền giải quyết
Chọn cấp ban hành
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Quận, Huyện
Xã, Phường, Thị trấn
Chi cục Kiểm Lâm
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Chi cục Thủy lợi
Chi cục Phát triển nông thôn
Chi cục Thủy sản Hà Nội
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Thời gian ban hành
Lĩnh vực
Danh mục lĩnh vực
THỦY LỢI
THỦY SẢN
LÂM NGHIỆP
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
LĨNH VỰC THÚ Y
BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
TRỒNG TRỌT
CHĂN NUÔI
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Mức độ
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Đến ngày
Danh sách quy trình nội bộ giải quyết TTHC (
101
)
STT
Tên quy trình
Mức độ
41
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (QT.25-8.2020)
3
42
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (QT.24-8.2020)
3
43
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (QT.23-8.2020)
3
44
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt bằng (QT.22-8.2020)
3
45
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (QT.20-8.2020)
3
46
Quy trình: cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận (QT.18-8.2020)
3
47
Quy trình: cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoạc thủy sản) (QT.17-8.2020)
3
48
Quy trình: cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (QT.15-8.2020)
3
49
Quy trình: cấp giấy chứng nhận cở sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại (QT.14-8.2020)
3
50
Quy trình: cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (QT.12-8.2020)
3
51
Quy trình: cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (QT.11-8.2020)
3
52
Quy trình: cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (QT.10- 8.2020)
3
53
Quy trình: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (QT.09-8.2020)
3
54
Quy trình cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (QT-15)
3
55
Quy trình: cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (QT.07-8.2020)
3
56
Quy trình phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT - 44)
3
57
Quy trình phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (QT - 43)
3
58
Quy trình Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT - 42)
3
59
Quy trình Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-41)
3
60
Quy trình Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-40)
3
Đầu
‹
1
2
3
4
5
6
›
Cuối
×