Menu
TRANG CHỦ
sơ đồ tổ chức
Giới thiệu chung
Quá trình hình thành và phát triển
Chức năng nghiệp vụ
Cơ cấu tổ chức
Các phòng ban
Các đơn vị trực thuộc
Danh bạ điện thoại
hệ thống văn bản
Văn bản cấp trung ương
Văn bản cấp thành phố
Văn bản cấp Sở
Phần mềm nội bộ
PM quản lý sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
Cải cách hành chính
Thủ tục hành chính
Danh mục thủ tục hành chính
Quy trình ISO
Lịch công tác lãnh đạo
Thông tin liên hệ
Thông tin tuyên truyền
Đăng nhập
Loading...
LĨNH VỰC
THỦY LỢI
THỦY SẢN
LÂM NGHIỆP
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
LĨNH VỰC THÚ Y
BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
TRỒNG TRỌT
CHĂN NUÔI
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Quận, Huyện
Xã, Phường, Thị trấn
Chi cục Kiểm Lâm
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Chi cục Thủy lợi
Chi cục Phát triển nông thôn
Chi cục Thủy sản Hà Nội
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tìm kiếm
Chủng loại
Thẩm quyền giải quyết
Chọn cấp ban hành
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Quận, Huyện
Xã, Phường, Thị trấn
Chi cục Kiểm Lâm
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Chi cục Thủy lợi
Chi cục Phát triển nông thôn
Chi cục Thủy sản Hà Nội
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Thời gian ban hành
Lĩnh vực
Danh mục lĩnh vực
THỦY LỢI
THỦY SẢN
LÂM NGHIỆP
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
LĨNH VỰC THÚ Y
BẢO VỆ THỰC VẬT
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
TRỒNG TRỌT
CHĂN NUÔI
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Mức độ
Mức độ
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Đến ngày
Danh sách quy trình nội bộ giải quyết TTHC (
20
)
STT
Tên quy trình
Mức độ
1
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. (QT-04)
3
2
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. (QT 03)
3
3
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. (QT-02)
3
4
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (QT-01)
3
5
Quy trình phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT - 44)
3
6
Quy trình phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (QT - 43)
3
7
Quy trình Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT - 42)
3
8
Quy trình Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-41)
3
9
Quy trình Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-40)
3
10
Quy trình: Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-39)
3
11
Quy trình Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-38)
3
12
Quy trình Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-37)
3
13
Quy trình Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm, hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-36)
3
14
Quy trình: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-35)
3
15
Quy trình: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-34)
3
16
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-33)
3
17
Quy trình: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-32)
3
18
Quy trình: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vị bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-31)
3
19
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (QT-30)
3
20
Quy trình: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-29)
3
×