Sở Nông nghiệp và PTTT Hà Nội

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Tổng số: 113 TTHC, trong đó: Cấp tỉnh 83 TTHC; chung cấp Tỉnh và cấp Huyện 05 TTHC; cấp Huyện 14 TTHC; cấp Xã: 11 TTHC

(Ngày 18  tháng 7 năm 2024)

 

A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

Quyết định 

công bố của UBND TP HN

Quyết định 

Phê duyệt Quy trình của UBND TP HN

Đơn vị tiếp nhận TTHC 

I.

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp 

(01 TTHC)

 

 

 

1

1

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

(Phòng KHTC)

II

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

 

 

 

2

1

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

4807/QĐ-UBND,  25/9/2023

5397/QĐ-UBND,  24/10/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

(Phòng KHTC)

III.

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (04 TTHC)

 

 

 

3

1

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4807/QĐ-UBND,  25/9/2023

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (Phòng KT và CSNN)

4

2

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

4807/QĐ-UBND,  25/9/2023

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (Phòng KT và CSNN)

5

3

1.009478

 

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Trồng trọt và BVTV; Chi cục Chăn nuôi Thú y; Chi cục Thủy sản 

6

4

1.011647 

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao 

3574/QĐ-UBND,  13/7/2023

3906/QĐ-UBND, 2/8/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (Phòng KT và CSNN

IV

Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC)

 

 

 

7

1

1.008003

 

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ th ực vật 

V

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (07 TTHC)

 

 

 

8

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4807/QĐ-UBND,     25/9/2023

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

9

2

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4807/QĐ-UBND,  25/9/2023

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

10

3

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11

4

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

5

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

1388/QĐ-UBND,  7/3/2023

2122/QĐ-UBND, 12/4/2023

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

13

6

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật 

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

14

7

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1730/QĐ-UBND, 23/5/2022

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

VI

Lĩnh vực Chăn nuôi  (04 TTHC)

 

 

 

15

1

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

16

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

17

3

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

18

4

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

VII

Lĩnh vực Thú y (12 TTHC)

 

 

 

19

1

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

20

2

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

21

3

1.004839 

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

22

4

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

23

5

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

24

6

2.000873

 

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật1.001686 thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

25

7

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

26

8

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

27

9

1.011478

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

28

10

1.011479

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

29

11

1.011475

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

30

12

1.011477

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

VIII

Lĩnh vực thủy sản (09 TTHC)

 

 

 

31

1

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

32

2

1.004921

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

33

3

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (Trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

34

4

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

35

5

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

36

6

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

37

7

1.004680

 

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

3091/QĐ-UBND,     12/6/2024

 

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

38

8

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

39

9

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

3091/QĐ-UBND,  12/6/2024

3499/QĐ-UBND, 04/7/2024

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

IX

Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)

 

 

 

40

1

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

41

2

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

42

3

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

43

4

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

44

5

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

45

6

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

46

7

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

47

8

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

48

9

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

49

10

1.00388

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trọng phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

50

10

1.00387

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thuỷ sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

51

12

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

52

13

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

53

14

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

4388/QĐ-UBND,  05/09/2023

4805/QĐ-UBND, 25/9/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

54

15

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

55

16

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

56

17

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

57

18

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

58

19

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

X

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (02 TTHC)

 

 

 

59

1

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

60

2

1.008409

 

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

3767/QĐ-UBND,  11/10/2022

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống Thiên tai

XI

Lĩnh vực Lâm nghiệp (13 TTHC)

 

 

 

61

1

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do  Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp quyết định đầu tư

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

62

2

3.000160

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

63

3

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

64

4

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

65

5

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

66

6

1.000084

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

67

7

1.000081

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

68

8

1.000065

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

69

9

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

70

10

1.007917

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm

71

11

1.007916

Chấp thuận nộp tiền
 trồng rừng thay thế đối
 với trường hợp chủ dự án
 không tự trồng rừng thay thế

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

 

72

12

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng
 thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
 Nông nghiệp và PTNT hoặc cơ quan có thẩm
 quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

 

73

13

1.012413

Phê duyệt hoặc điều
 chỉnh Phương án tạm sử
 dụng rừng.

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

 

XII

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)

 

 

 

74

1

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

 

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

5616/QĐ-UBND, 03/11/2023

(TTHC ủy quyền)

Chi cục Phát triển Nông thôn 

75

2

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

 

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

5616/QĐ-UBND, 03/11/2023

(TTHC ủy quyền)

Chi cục Phát triển Nông thôn

76

3

1.003695

Công nhận làng nghề

 

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

5616/QĐ-UBND, 03/11/2023

(TTHC ủy quyền 2023)

Chi cục Phát triển Nông thôn

77

4

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

593/QĐ-UBND, 30/1/2023

 

Chi cục Phát triển Nông thôn

78

5

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

2912/QĐ-UBND, 5/6/2024

2967/QĐ-UBND, 7/6/2024

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản 

79

6

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

2912/QĐ-UBND, 5/6/2024

2967/QĐ-UBND, 7/6/2024

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

XIII

Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp (02 TTHC)

 

 

 

80

1

2.002169

 

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (phòng KH-TC)

81

2

1.005411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

5397/QĐ-UBND, 24/10/2023

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (phòng KH-TC)

XIV  

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

 

 

 

82

1

1.009972

 

Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

1643/QĐ-UBND ngày 27/4/2024

2302/QĐ-UBND ngày 02/5/2024

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (Phòng KH-TC)

83

2

1.009973

 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1643/QĐ-UBND ngày 27/4/2024

2302/QĐ-UBND ngày 02/5/2024

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

 (Phòng KH-TC)

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

Quyết định 

công bố của UBND TP HN

Quyết định 

Phê duyệt Quy trình của UBND TP HN

Đơn vị tiếp nhận TTHC

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

 

 

 

84

1

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản 

2912/QĐ-UBND, 5/6/2024

2967/QĐ-UBND, 7/6/2024

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường ;

Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y;

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 

UBND cấp huyện.

 

85

2

2.001823

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) 

2912/QĐ-UBND, 5/6/2024

2967/QĐ-UBND, 7/6/2024

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường ;

Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y;

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; 

UBND cấp huyện.

 

 

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

86

3

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm;

Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y;

Hạt kiểm lâm huyện

87

4

3.000159

3.000175

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm; 

Hạt kiểm lâm huyện

88

5

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản 

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Chi cục Kiểm lâm; 

Hạt kiểm lâm huyện

 

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 TTHC)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định 

công bố của UBTP

Quyết định 

Phê duyệt QTNB

UBTP

Đơn vị tiếp nhận TTHC

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

 

 

89

1

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

90

2

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

Hạt kiểm lâm huyện (nơi có rừng)

91

3

1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

UBND cấp huyện

92

 

4

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

UBND cấp huyện

93

5

 

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

UBND cấp huyện

94

6

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

3625/QĐ-UBND,  11/7/2024

 

UBND cấp huyện

III

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

95

7

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

96

8

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

97

9

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

98

10

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

99

11

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

100

12

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

V

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

101

13

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

102

14

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp huyện

 

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC)

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định 

công bố 

Quyết định 

Phê duyệt QTNB

Đơn vị tiếp nhận TTHC

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường

 

 

 

103

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND

 cấp xã 

II

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai

 

 

 

104

2

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND

 cấp xã

105

3

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND

 cấp xã 

106

4

2.002161

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND 

cấp xã 

107

5

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND 

cấp xã 

108

6

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp xã

 

III

Lĩnh vực Thủy lợi 

 

 

 

109

7

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND cấp xã

110

8

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND 

cấp xã

111

9

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND 

cấp xã

IV

Lĩnh vực trồng trọt

 

 

 

113

10

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

4527/QĐ-UBND,  21/10/2021

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND

 cấp xã

V

Lĩnh vực bảo hiểm 

 

 

 

112

11

1.005412

Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020

1060/QĐ-UBND,  28/3/2022

UBND

 cấp xã