DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Tổng số: 121 TTHC, trong đó: Cấp sở 94 TTHC;
chung cấp Sở và cấp huyện 03 TTHC; cấp huyện 14 TTHC; cấp xã 10 TTHC)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HÀ NỘI.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định
công bố
|
I.
|
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
|
1
|
1
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
II.
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
|
2
|
1
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
3
|
2
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
4
|
3
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
5
|
4
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
III.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
6
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
IV.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
1
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
8
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
9
|
3
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
10
|
4
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
11
|
5
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
12
|
6
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
13
|
7
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
14
|
8
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
V.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
15
|
1
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
16
|
2
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
17
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
18
|
4
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
VI.
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
19
|
1
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
20
|
2
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
21
|
3
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
22
|
4
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
23
|
5
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
24
|
6
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
25
|
7
|
1.005411
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
26
|
8
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
27
|
9
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
28
|
10
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
29
|
11
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
30
|
12
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
31
|
13
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
32
|
14
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
33
|
15
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
34
|
16
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
35
|
17
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
36
|
18
|
1.005327
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
VII.
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
37
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
38
|
2
|
1.004921
|
Sửa dổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
39
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
40
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
41
|
5
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
42
|
6
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
43
|
7
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
44
|
8
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
45
|
9
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
VIII.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
46
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
47
|
2
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
48
|
3
|
1.004399
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
49
|
4
|
2.001796
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
50
|
5
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
51
|
6
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
52
|
7
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
53
|
8
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
54
|
9
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
55
|
10
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
56
|
11
|
1.003887
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
57
|
12
|
1.00388
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
58
|
13
|
1.00387
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
59
|
14
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
60
|
15
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
61
|
16
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
62
|
17
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
63
|
18
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
64
|
19
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
65
|
20
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
66
|
21
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
IX.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
67
|
1
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
68
|
2
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
69
|
3
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
70
|
4
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
71
|
5
|
1.007917
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
72
|
6
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
73
|
7
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
74
|
8
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
75
|
9
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
76
|
10
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
77
|
11
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
78
|
12
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
79
|
13
|
1.000052
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
80
|
14
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
81
|
15
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
X
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
|
82
|
1
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
83
|
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
XI.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
84
|
1
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
85
|
2
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
86
|
3
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
87
|
4
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
88
|
5
|
1.003327
|
Bố trí ổn định cư dân ngoài tỉnh
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
89
|
6
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
90
|
7
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
4527/QĐ-UBND, 21/10/2021
|
XII.
|
Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp
|
|
91
|
1
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020
|
92
|
2
|
1.005411
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
394/QĐ-UBND ngày 20/1/2020
|
XIII.
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
93
|
1
|
1.006930
|
Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
94
|
2
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (TTHC CHUNG CHO CẤP SỞ, CẤP HUYỆN).
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
95
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
96
|
2
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
(TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
97
|
3
|
2.001819
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
98
|
1
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
99
|
2
|
1.003319
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
100
|
3
|
1.003281
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
II.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
101
|
4
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
102
|
4
|
1.000037
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
103
|
6
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
III.
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông
|
|
104
|
7
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
IV.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
105
|
8
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
106
|
9
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
107
|
10
|
1.003459
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
108
|
11
|
1.003456
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
109
|
12
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
V.
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
110
|
13
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
111
|
14
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố
|
I.
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường
|
|
112
|
1
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
II.
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
113
|
2
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
114
|
3
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
115
|
4
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
116
|
5
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
117
|
6
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
III.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
118
|
7
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
119
|
8
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
120
|
9
|
1.003440
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|
IV.
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
|
121
|
10
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
394/QĐ-UBND, ngày 20/01/2020
|