Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (QT.15-8.2020)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

2. Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;

3. Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

4. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản

sao

- Đơn đăng ký hoặc văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh theo mẫu tại Phụ lục VIa, Vlb, VIc ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

X

 

- Báo cáo kết quả hoạt động trong thời hạn ghi tại Giấy chứng nhận, gồm: số lượng giống xuất, nhập tại cơ sở; sản lượng động vật thương phẩm xuất bán cho mỗi vụ, đợt trong năm; báo cáo kết quả hoạt động thú y tại cơ sở; kết quả phòng bệnh bằng vắc xin;

X

 

- Báo cáo kết quả giám sát dịch bệnh tại cơ sở;

X

 

- Bản cáo kết quả xét nghiệm bệnh của Phòng thử nghiệm được chỉ định, Giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có);

 

X

- Kết quả đánh giá định kỳ (nếu có)

   
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng

2. Trong thời hạn 17 ngày: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.

3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội //dichvucong.hanoi.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính/Dịch vụ bưu chính công ích;

- Trả kết quả tại Bộ phận “Một cửa” Chi cục Chăn nuôi và Thú y – 114 đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội hoặc qua Dịch vụ bưu chính/Dịch vụ bưu chính công ích.
3.6. Lệ phí:

Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần

3.7. Quy trình xử lý công việc

B1

Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu;

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Dịch vụ công trực tuyến chuyển giấy hẹn tới tổ chức, công dân qua mail, tin nhắn SMS.

B2

Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét

BP 01 cửa CCCN&TY

0,5 ngày

 
 

1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng CM thuộc CCCN&TY

0,5 ngày

 

B4

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cụcChăn nuôi và thú y

03 ngày

 

B5

Xem xét

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Giấy chứng nhận

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Giấy chứng nhận

B8

Trả KQ cho TCCD, vào sổ theo dõi;

Thu lệ phí (nếu có).

Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ

Giờ hành chính

Văn bản đã hoàn thiện

B9

Thống kê, theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ

Trong giờ hành chính

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

 

2. Trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của GCN

B3

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cụcChăn nuôi và thú y

0,5 ngày

 

B4

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cụcChăn nuôi và thú y

03 ngày

Thông báo

kiểm tra cơ sở

B5

Kiểm tra thực tế tại cơ sở và chờ kết quả xét nghiệm của cơ quan xét nghiệm

Đoàn kiểm tra

10 ngày

Biên bản kiểm tra, Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm

B6

Xem xét kết quả kiểm tra

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Giấy chứng nhận

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cụcChăn nuôi và thú y

01 ngày

Giấy chứng nhận

B9

Trả KQ cho TCCD, vào sổ theo dõi;

Thu lệ phí (nếu có).

Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ

Giờ hành chính

Văn bản đã hoàn thiện

B10

Thống kê, theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ

Trong giờ hành chính

Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

4. Biểu mẫu Biểu mẫu
Đơn vị thực hiện Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Lĩnh vực LĨNH VỰC THÚ Y

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện