TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
| 1.Trường hợp cấp mới và cấp lại khi GCN hết hạn. | | | |
B1 | Nộp hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo thông báo Kiểm tra cơ sở | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y | 02 ngày | Thông báo kiểm tra cơ sở |
B6 | Kiểm tra tại cơ sở | Đoàn Kiểm tra | 8 ngày | Biên bản |
B7 | Tham mưu văn bản | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận |
B8 | Xem xét | Lãnh đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận |
B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y | 01 ngày | Giấy chứng nhận |
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y | 01 ngày | Giấy chứng nhận |
B11 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
B12 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
| 2. Trường hợp cấp lại GCN khi bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đỗi bổ sung thông tin. | | | |
B1 | Nộp hồ sơ. | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y | 02 ngày | |
B6 | Xem xét | Lãnh đạo phòng Chi cục Chăn nuôi và thú y | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận |
B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và thú y | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Chán nuôi và thú y | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
B9 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
B10 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và thú y có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Chăn nuôi và thú y | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sở theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |