TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/KQ |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu | Giờ hành chính | Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ: + Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định + Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét | Bộ phận 01 cửa – Chi cục Kiểm Lâm | Giờ hành chính | Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả KQ |
B3 | Chuyển Hồ sơ cho phòng CM | BP 01 cửa CCKL | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM thuộc CCKL | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng | 04 ngày | Thành lập Hội đồng thẩm định |
B6 | Thẩm định | Hội đồng thẩm định | 08 ngày | Biên bản |
B7 | Xem xét kết quả thẩm định | Lãnh đạo CCKL | 02 ngày | Dự thảo văn bản |
B8 | Phê duyệt (tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Giấy chứng nhận |
B9 | Hoàn thiện Hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận |
B10 | Trả Kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa, Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận |
B11 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận Một cửa, Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |