Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
1. Mục đích: Quy trình này quy định nội dung, trình tự thực hiện việc công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
2. Phạm vi:

- Áp dụng trong việc thẩm định, Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

- Phòng Nghiệp vụ thuộc Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội.

3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ tài chính.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo mẫu 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;

x

 

- Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống theo mẫu 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội.
3.6. Lệ phí:

- Công nhận phần làm phần tuyển chọn: 600.000đ/giống;

- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đ/vườn giống.
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/KQ

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định

+ Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét

Bộ phận 01 cửa – Chi cục Kiểm Lâm

Giờ hành chính

Giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả KQ

B3

Chuyển Hồ sơ cho phòng CM

BP 01 cửa CCKL

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng CM thuộc CCKL

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng

04 ngày

Thành lập Hội đồng thẩm định

B6

Thẩm định

Hội đồng thẩm định

08 ngày

Biên bản

B7

Xem xét kết quả thẩm định

Lãnh đạo CCKL

02 ngày

Dự thảo văn bản

B8

Phê duyệt (tại Sở)

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Giấy chứng nhận

B9

Hoàn thiện Hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục

01 ngày

Giấy chứng nhận

B10

Trả Kết quả giải quyết TTHC

Bộ phận Một cửa, Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận

B11

Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận Một cửa, Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

- Mẫu Văn bản đề nghị công nhận giống

 
Đơn vị thực hiện Chi cục Kiểm Lâm
Lĩnh vực LÂM NGHIỆP

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện