Tên quy trình: |
Quy trình Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (QT 82) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự cấp,cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | 1. Cấp lẫn đầu | | - Đơn đăng ký cấp theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | X | | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được giao, cho thuê đất để nuôi trồng thủy sản hoặc giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, thủy điện hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản; | | X | Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở. | X | | | 2. Cấp lại | | - Đơn đăng ký cấp lại theo mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | x | | | - Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất) | x | | | - Trường hợp có sự thay đổi chủ cơ sở nuôi phải có giấy tờ chứng minh; thay đồi diện tích ao nuôi, mục đích sử dụng phải có sở đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản |
3.6. Lệ phí: |
Chưa quy định |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản | 0,5 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 03 ngày | Dự thảo văn bản | B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Giấy xác nhận | B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Giấy xác nhận | B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Giấy xác nhận | B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Mẫu đơn đăng ký 2. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 5. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. 6. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. 7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |