Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (QT79) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị theo Mẫu số 23.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
|
X
|
|
Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc quyết định giao khu vực biển hoặc hợp đồng thuê quyền sử dụng
đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản;
|
|
x
|
Sơ đồ vị trí đặt lồng bè/Sơ đồ khu vực nuôi.
|
X
|
|
pasting |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
Chưa quy định |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 05 ngày | Thông báo kiểm tra cơ sở | B6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 01 ngày | Biên bản kiểm tra | B7 | Xem xét kết quả kiểm tra | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 01 ngày | Dự thảo văn bản | B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày | Giấy chứng nhận | B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 01 ngày | Giấy chứng nhận | B10 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận | B11 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 5. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. 6. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. 7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |