Tên quy trình: |
Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) |
1. Mục đích: |
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thẩm định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công; Cán bộ,công chức thuộc UBND cấp xã. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; Khoản 3; điểm a Khoản 4 và điểm a Khoản 5 Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập; | x | | Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập; | x | | Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật; | x | | Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; | x | | Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có). | | x | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ - Tổ chức thẩm định, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Hình thức tiếp nhận: Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã | 0.5 ngày | - Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Kiểm tra hồ sơ a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ (hoặc từ chối xử lý hồ sơ). b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển thực hiện bước tiếp theo | Cán bộ chuyên môn | 2.5 ngày | - Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ; -Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét thẩm định hồ sơ | Cán bộ; chuyên môn; Lãnh đạo UBND cấp xã | 15 ngày | - Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B6 | Xem xét phê duyệt (hoặc từ chối, chuyển lại bước 5) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày | -Phương án được phê duyệt; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B7 | Hoàn thiện hồ sơ, bàn giao kết quả thực hiện thủ tục hành chính cho bộ phận một cửa | Cán bộ chuyên môn | 01 ngày | -Hồ sơ kết quả thực hiện TTHC phương án được phê duyệt, - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã | Giờ hành chính | - Quyết định của UBND thành phố - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B9 | Thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp xã | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
4. Biểu mẫu |
-Biểu mẫu đối với tổ chức, cá nhân: Không -Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Đơn vị thực hiện |
Xã, Phường, Thị trấn |
Lĩnh vực |
THỦY LỢI |