Tên quy trình: |
Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) |
1. Mục đích: |
Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa nước; Cán bộ,công chức thuộc UBND cấp huyện. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1; điểm đ Khoản 2; điểm c Khoản 4; khoản 6;điểm c Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước; | x | | Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước; | x | | Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật; | x | | Bản đồ hiện trạng công trình; | x | | Văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan; | x | | Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có) | | x | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ hồ sơ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Xem xét kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện Hình thức tiếp nhận: Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
|
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện | 0.5 ngày | - Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân -Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0.5 ngày | - Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Kiểm tra hồ sơ a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ tài liệu. b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển thực hiện bước tiếp theo | Chuyên viên | 02 ngày | - Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B6 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | - Chuyên viên - Lãnh đạo phòng chuyên môn | 25 ngày | - Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B7 | Xem xét, phê duyệt( Hoặc từ chối, trả lại bước 5) | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày | -Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B8 | Hoàn thiện hồ sơ, bàn giao kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả TTHC | Chuyên viên | 1ngày | -Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B9 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện | Giờ hành chính | -Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt - Sổ theo dõi hồ sơ | B10 | Thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện | Giờ hành chính | - Sổ theo dõi hồ sơ | |
4. Biểu mẫu |
-Biểu mẫu đối với tổ chức cá nhân: Không -Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Đơn vị thực hiện |
Quận, Huyện |
Lĩnh vực |
THỦY LỢI |