Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng Kiểm dịch thực vật
1. Mục đích: Quy định rõ ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng Kiểm dịch thực vật đảm bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng Kiểm dịch thực vật; Lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội)
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;

2. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01 - 141:2013/BNNPTNT về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật;

3.Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT 05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, danh mục vật thể thuộc diện KDTV phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;

4. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

5. Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Kiểm dịch thực vật nội địa;

6. Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp;

7. Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn;

     8. Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

     9. Quyết định 4158/QĐ- UBND ngày 10/9/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ 1.Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch (Tính từ Bước 6 trong quy trình xử lý công việc). Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì Chi cục thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể thuộc diện Kiểm dịch thực vật biết.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
3.6. Lệ phí: Theo Thông tư 33/2021/TT-BTC ngày 17/05/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp.
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

Giờ hành chính

 

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung

Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa

02 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ (giờ hành chính)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Trạm, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

01 giờ (giờ hành chính)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Thẩm định nội dung hồ sơ

Chuyên viên, lãnh đạo Trạm, Chi cục TT và BVTV Hà Nội

02 giờ (giờ hành chính)

Hồ sơ đạt tiến hành B7/ hồ sơ không đạt trả và nêu lý do

B7

Thực hiện kiểm tra lô vật thể của cơ sở.

Đoàn kiểm tra

(có Thông báo kiểm tra)

16 giờ liên tục

Biên bản kiểm tra

Biên bản lấy mẫu

(nếu có)

B8

Xem xét

Chuyên viên, Lãnh đạo Trạm Kiểm dịch

04 giờ liên tục

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận

B9

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo

Chi cục

02 giờ liên tục

Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Trạm Kiểm dịch

02 giờ liên tục

Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận

Một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận

B12

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên thụ lý hồ sơ Trạm Kiểm dịch

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ.

4. Biểu mẫu

      1. Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật

      2. Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng Kiểm dịch thực vật

      3. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

      4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

      5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

      6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

      7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

      8. Mu stheo dõi kết quả xử lý công việc

9. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Đơn vị thực hiện Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Lĩnh vực BẢO VỆ THỰC VẬT

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện