Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (QT.30-8.2020)
1. Mục đích:

Quy định về trình tự chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

2. Phạm vi:

Áp dụng đối với:

- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;

- Lãnh đạo, công chức, viên chức của UBND cấp xã và cơ quan phối hp (nếu có).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Điều 56 Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;

2. Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

3. Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

4. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Trường hp nộp hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hp lệ và phù hợp.

- Trường hp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Trong thời hạn 08 ngày làm việc.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Nộp h sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.
3.6. Lệ phí: Không quy định
3.7. Quy trình xử lý công việc

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình t

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

   

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp:

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hp hồ sơ hợp lệ: Có giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ không hp lệ được hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung

Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến:

Bộ phận Một cửa

03 ngày

- Trường hợp hồ sơ hp lệ: Tiếp nhận;

- Trường hp hồ sơ không hp lệ được thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung

B4

Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên môn

03 ngày

Văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

Xác nhận vào bản đăng ký

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Bộ phận chuyên môn

0,5 ngày

Xác nhận vào bản đăng ký

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Xác nhận vào bản đăng ký

B9

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

4. Biểu mẫu

/Files/Uploads/2021/02/19/10/45/Mẫu số 04.docxBản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo Mu số 04.CĐ Phụ lục X kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ;

2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mu s 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ).
Đơn vị thực hiện Xã, Phường, Thị trấn
Lĩnh vực CẤP XÃ

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện