Tên quy trình: |
Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (QT- 02) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các hộ sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. | x | | - Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). | x | | - Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư. | x | | - Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã). | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
02 bộ hồ sơ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp xã Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
3.7 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | B1 | Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh | UBND xã | Ngay sau khi phát hiện và nghi ngờ dịch bệnh | Hội đồng kiểm tra | B2 | Chuẩn bị hồ sơ | - Hộ chăn nuôi, thôn (cụm) trưởng dân cư, Ban chăn nuôi thú y xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác minh; - Cơ quan chức năng huyện lấy mẫu bệnh phẩm để xét nghiệm | 01 ngày | - Lập biên bản thống kê số lượng, dịch bệnh của hộ, tổng hợp toàn thôn; - Lập biên bản lấy mẫu bệnh phẩm | B3 | Tiêu hủy dịch bệnh | UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định tiêu hủy; Lập biên bản tiêu hủy | B4 | Nộp hồ sơ | Thôn (cụm) trưởng dân cư hoặc tổ chức/cá nhân (tùy vào mức độ dịch bệnh) | 01 ngày | Hồ sơ đính kèm và bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại đề nghị hỗ trợ | B5 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chủ tịch UBND cấp xã phê chuyển bộ phận chuyên môn | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B6 | Chuyển hồ sơ tới Bộ phận chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B7 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên môn | 05 ngày | Lập biểu tổng hợp, Báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình gửi UBND huyện | B8 | Gửi hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ | UBND cấp xã | 05 ngày | Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ | B9 | Hoàn thiện hồ sơ (sau khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến) | Bộ phận chuyên môn cấp xã | 01 ngày | Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ | B10 | Công khai Quyết định hỗ trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày) | UBND cấp xã | 0,5 ngày | Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền thanh cấp xã | B11 | Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Bộ phận chuyên môn; Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. 2. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). 3. Bảng tổng hợp đề xuất thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã) 4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; 6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Xã, Phường, Thị trấn |
Lĩnh vực |
CẤP XÃ |