Tên quy trình: |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) (QT.29-8.2020 |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thực hiện phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư); Lãnh đạo, công chức, viên chức cấp huyện |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; 2. Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | x | | 2. Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | x | | 3. Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp. | x | | 4. Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan. | | x | 5. Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Trong thời hạn 19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; trong đó: + Thời hạn thẩm định tại Phòng Kinh tế không quá 12 ngày làm việc. + Thời hạn phê duyệt và trả kết quả tại UBND huyện không quá 07 ngày làm việc. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: - Trong thời hạn 21 ngày làm việc, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 02 ngày + Thời hạn thẩm định tại phòng Kinh tế không quá 12 ngày làm việc. + Thời hạn phê duyệt và trả kết quả tại UBND huyện không quá 07 ngày làm việc. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
3.7 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa - UBND huyện | | | B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa - UBND huyện | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đày đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa - UBND huyện | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế | Bộ phận Một cửa - UBND huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B6 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 10 ngày | Kết quả thẩm định | B8 | Xem xét kết quả thẩm định | Lãnh đạo Phòng Kinh tế | 02 ngày | Báo cáo thẩm định | B9 | Phê duyệt của UBND huyện | UBND huyện | 05 ngày | Quyết định | B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế | 01 ngày | Quyết định | B11 | Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân | Bộ phận Một cửa - UBND huyện | Giờ hành chính | Quyết định | B12 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | |
4. Biểu mẫu |
/Files/Uploads/2021/02/19/11/07/Mẫu số 1.docx1. Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 3. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
Đơn vị thực hiện |
Quận, Huyện |
Lĩnh vực |
CẤP HUYỆN |