Tên quy trình: |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (QT-03) |
1. Mục đích: |
/Files/Uploads/2021/02/04/16/34/Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59.docxQuy định trình tự và cách thức Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội; Áp dụng cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA); Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút nhắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán; - Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | - Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); | x | | | - Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan. | x | | | - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ. | | x | | - Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). | | x | | - Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng. | x | | | - Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách. | x | | | - Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có). | | x | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: Trong thời hạn 36 ngày làm việc; - Đối với công trình cấp II, cấp III: Trong thời hạn 26 ngày làm việc; - Đối với công trình cấp IV: Trong thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội - Hình thức: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện |
3.6. Lệ phí: |
Theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
3.7 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý xây dựng công trình (QLXDCT) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLXDCT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Kiểm tra hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLXDCT | 01 ngày | | B6 | Thẩm định hồ sơ | | Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 30 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | Đối với công trình cấp II, cấp III: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 20 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | Đối với công trình cấp IV: | Chuyên viên phòng QLXDCT | 10 ngày | Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định. | B7 | Xem xét | Lãnh đạo phòng QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm đinh, Dự thảo Quyết định. | B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Kết quả thẩm đinh, Dự thảo Quyết định. | B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên QLXDCT | 01 ngày | Kết quả thẩm đinh, Dự thảo Quyết định. | B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Kết quả thẩm đinh, Dự thảo Quyết định. | B11 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | |
4. Biểu mẫu |
1. Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); 2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Đơn vị thực hiện |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
Lĩnh vực |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |