Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh đầu tư)
1. Mục đích: Quy trình này quy định nội dung, trình tự thực hiện việc phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
2. Phạm vi:

- Áp dụng trong việc Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

- Phòng Nghiệp vụ thuộc Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội.
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Quyết định số 4751/QĐ-BNN- TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần Hồ sơ

Bản chính

Bản sao

- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;

- Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;

- Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp;

- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan;

- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.

x

x

x

x

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+ Thời gian tại Chi cục kiểm lâm: không quá 15 ngày làm việc.

+ Thời gian tại Sở NN&PTNT: không quá 02 ngày làm việc.

+ Thời gian giải quyết tại UBND Thành phố: 02 ngày làm việc.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa- Chi cục Kiểm lâm
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả

Bộ phận một cửa,

Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa,

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm

12 ngày

Dự thảo tờ trình

B6

Phê duyệt (tại Chi cục)

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

 

B7

Phê duyệt (tại Sở)

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Tờ trình, dự thảo văn bản

B8

Phê duyệt của UBND Thành phố

UBND Thành phố

02 ngày

Văn bản

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Văn bản

B10

Trả kết quả cho tổ chức,cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Văn bản

B11

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa

Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc tại Chi cục; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
Đơn vị thực hiện Chi cục Kiểm Lâm
Lĩnh vực LÂM NGHIỆP

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện