Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển mục đích khác |
1. Mục đích: |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển mục đích khác |
2. Phạm vi: |
Trên địa bàn thành phố Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2019/TT -BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | 1. Phương án trồng rừng thay thế ( Phụ lục I): | x | | 2. Văn bản đề nghị phê duyệt phương án ( phụ lục II) | x | | 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan (nếu có); | | x | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
05 bộ ( 01 bản chính và 04 bản sao) |
3.4. Thời gian xử lý |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân đân Thành phố Hà Nội - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | B1 | Nộp hồ sơ xin thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Chủ đầu tư có nhu cầu | Giờ hành chính | Theo mục 5.2 (Có phụ lục biểu mẫu chi tiết kèm theo) | B2 | Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - BM 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - BM 02 -Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | B3 | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn. | CV Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | - BM 03 - Phiếu chuyển hồ sơ | B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp pháp, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thì ghi nhận nội dung yêu cầu lên BM.02 và soạn thảo thông báo cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận và chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để chuyển trả cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | | 03 ngày | - BM 02 - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ - Bản đề xuất | B5 | Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ và Kiểm tra xác minh hiện trường nếu cần thiết (trong trường hợp cần thêm thời gian xác minh có thể kéo dài thêm nhưng không vượt quá 15 ngày làm việc) | Chuyên viên bộ phận chuyên môn | 18 ngày | | B6 | Kiểm tra nội dung: -Nếu đồng ý: đề xuất lãnh đạo Sở thành lập hội đồng thẩm định trình UBND Thành phố phê duyệt phương án -Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 13 ngày | | B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc và trả kết quả cho cá nhân | CV Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | BM 05 - Sổ theo dõi hồ sơ | - Trình tự thực hiện | - Đối với chủ đầu tư: Nộp hồ sơ, lấy phiếu hẹn, nhận kết quả khi đến hẹn. - Chi cục Kiểm lâm: + Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn; + Thẩm định hồ sơ; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT + Sở Nông nghiệp và PTNT báo cáo UBND Thành phố trình UBND Thành phố ban hành quyết định phê duyệt . + Trả kết quả khi đến hẹn | - Cách thức thực hiện | - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Chi cục Kiểm Lâm Hà Nội; Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội | | | |
4. Biểu mẫu |
1. Phương án trồng rừng thay thế ( Phụ lục I): | 2. Văn bản đề nghị phê duyệt phương án ( phụ lục II) | | 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan (nếu có); |
|
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lĩnh vực |
LÂM NGHIỆP |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |