Tên quy trình: |
Quy trình: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm) |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Tờ trình của chủ rừng | x | | - Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
02 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Kiểm lâm | 20 ngày | Phiếu thẩm địn | B6 | Họp lấy ý kiến các ngành, cá nhân liên quan | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày | Biên bản | B7 | Tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | Dự thảo Văn bản | B8 | Tổng hợp báo cáo | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | Văn bản | B9 | Phê duyệt (Tại Sở) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày | Văn bản đề nghị | B10 | Phê duyệt (tại UBND Thành phố) | UBND Thành phố | 10 ngày | Quyết định phê duyệt | B11 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Quyết định phê duyệt | | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt | B12 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
- Tờ trình - Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 - Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lĩnh vực |
LÂM NGHIỆP |