Tên quy trình: |
Quy trình: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
1. Mục đích: |
Thực hiện THHC chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và HĐND cấp tỉnh đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý |
2. Phạm vi: |
Các chủ đầu tư là tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; 2. Căn cứ Quyết định 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố TTHC thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Văn bản đề nghị của chủ đầu tư | x | | - Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x | | - Tài liệu đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định | x | | - Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích chuyển MĐSDR dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích chuyển MĐSDR từ 500 ha trở lên), Kết quả điều tra khu rừng đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
1. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc; Tại Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội 25 ngày làm việc. Trong thời hạn 20 ngày làm việc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tổ chức thẩm định nội dung trìnhphê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội trả lời bằng văn bản cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. Trong thời hạn 25 ngày làm việc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các bộ ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét.( trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và nêu rõ lý do). 2. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố: Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc; Tại Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội: 40 ngày, Trong thời hạn 30 ngày làm việc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội tổ chức thẩm định nội dung trìnhphê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội trả lời bằng văn bản cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nahan dân thành phố Hà Nội xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Tại Hội đồng nhân dân thành phố: theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm: Phố Ba La, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 02 ngày | Báo cáo thẩm định | B6 | Lãnh đạo phòng báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xin ý kiến | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Dự thảo Văn bản | B7 | Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội | 01 ngày | Văn bản đề xuất | B8 | Sở Nông nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 05 ngày | Báo cáo HĐND | B9 | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội báo cáo xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ tướng Chính phủ, Quốc Hội | | Chi tiết theo mục 3.4 | Văn bản chấp thuận | B10 | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quyết định | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội | 01 ngày | Quyết định phê duyệt chủ trương | B11 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Quyết định phê duyệt | B12 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | Giờ hành chính | Quyết định phê duyệt | |
4. Biểu mẫu |
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lĩnh vực |
LÂM NGHIỆP |