Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình: Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự “Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên” của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội nhằm quản lý việc khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân xin phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Lâm nghiệp năm 2017; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
|
3.4. Thời gian xử lý |
|
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
| |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng - Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên; lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm | 5 ngày | Dự thảo Văn bản | B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phê duyệt vào phương án khai thác | B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | | B8 | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phương án khai thác đã phê duyệt | B9 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 3. Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hòan thiện hồ sơ. 5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. 6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. 7. Sổ theo dõi kêt quả xử lý công việc 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lĩnh vực |
LÂM NGHIỆP |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |