Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt bằng (QT.22-8.2020)
1. Mục đích: Quy trình này quy định nội dung, trình tự thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn hỗn hợp, đậm đặc.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng đối với thức ăn chăn nuôi truyền thống; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;

2. Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi Luật Chăn nuôi;

3. Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

4. Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản

sao

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

X

 

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

X

 

- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

X

 

- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

X

 

- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.

X

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày kể kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y - số 114 đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.
3.6. Lệ phí: Phí thẩm định cơ sở: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

 

1. Đối với cơ sở săn xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

   

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp trực tiếp Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa

03 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

B4

Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Phân công , thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

09 ngày

Thông báo

Đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở

B7

Kiểm tra, đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

10 ngày

Biên bản đánh giá điều kiện.

B8

Xem xét kết quả sau khi kiểm tra tại cơ sở

Phòng chuyên môn

03 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B11

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B12

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

 

2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

   

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp trực tiếp Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa

03 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

B4

Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

05 ngày

Kết quả thẩm định

B7

Xem xét

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

01 ngày

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B10

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận hoặc thông báo.

B11

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

2. Bản thuyết minh điều kiện sản xuất theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

3. Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ;

4. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ).
Đơn vị thực hiện Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Lĩnh vực CHĂN NUÔI

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện