Tên quy trình: |
Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận (QT.20-8.2020) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thẩm định cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội hoặc Chi cục thủy sản Hà Nội. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; 2. Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; 3. Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; 4. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã theo mẫu tại Phụ lục VIa, Vlb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X | | - Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động duy trì; | X | | - Bản sao các kết quả xét nghiệm. | | X | - Đơn đăng ký cấp cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã theo mẫu tại Phụ lục VIa, Vlb ban hành theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | X | | - Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động duy trì | X | | - Các kết quả xét nghiệm | | X | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà nội (trường hợp cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn); Bộ phận Một cửa - Chi cục thủy sản Hà Nội (trường hợp cấp GCN cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản); qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến TP Hà Nội //dichvucong.hanoi.gov.vn hay dịch vụ bưu chính, không nhận trực tiếp tại Bộ phận một cửa) |
3.6. Lệ phí: |
Phí kiểm tra đánh giá 300.000 đồng |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Thành lập đoàn kiểm tra, Thông báo kiểm tra | B6 | Kiểm tra cơ sở và chờ cơ quan xét nghiệm trả kết quả xét nghiệm | Đoàn kiểm tra | 08 ngày | Biên bản kiểm tra, Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm | B6 | Xem xét | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo văn bản | B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B9 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận hoặc thông báo | B10 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc văn bản đề nghị chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở chăn nuôi cấp xã theo mẫu tại Phụ lục VIa, Vlb ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lĩnh vực |
LĨNH VỰC THÚ Y |