Tên quy trình: |
Quy trình: cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (QT.07-8.2020) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự thực hiện việc cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y cho tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề thú y. |
2. Phạm vi: |
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu được cấp hoặc gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y, bao gồm: Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y; Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy trình này. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Luật Thú y ngày 19/6/2015; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; 3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; 4. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú ý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ: | Bản chính | Bản sao | - Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; | X | | - Giấy chứng nhận sức khỏe; | X | | - 02 ảnh 4x6 | X | | Đối với trương hợp cấp mới, nộp thêm: | | | Văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y; | X | | Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân; | x | | Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận (đối với người nước ngoài); | X | | - Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường hợp gia hạn). | X | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- 05 ngày làm việc đối với cấp lần đầu - 03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội, số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội (cho động vật trên cạn); Bộ phận Một cửa - Chi cục Thủy sản, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội (thủy sản); qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. |
3.6. Lệ phí: |
50.000 đồng/lần |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | | 1. cấp mới chứng chỉ hành nghề thú y | | | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | B4 | Phân công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày | | B6 | Xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Dự thảo chứng chỉ hành nghề | B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | B9 | Trả kết quả: thu phí, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề | B10 | Thống kê và theo dõi: công | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | | 2. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Hồ sơ theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày: | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn: | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phận công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định | B6 | Xem xét | Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo chứng chỉ | B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Chứng chỉ hành nghề | B10 | Trả kết quả: Thu phí, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Chứng chỉ hành nghề | B11 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đăng ký cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Lĩnh vực |
LĨNH VỰC THÚ Y |