Tên quy trình: |
Quy trình phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (QT - 44) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý; lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 2. Thông tư 05/2018/TT-BNN&PTNT ngày 15/5/2018 của Bộ nông nghiệp và PTNT | |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới | x | | Bản sao chụp quyết định giao cho tổ chức, cá nhân, khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy lợi | | x | Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi | x | | Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới (căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới, đánh giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới, số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có), phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng, tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện, tổ chức thực hiện. | x | | Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi. |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 16 ngày | Dự thảo văn bản | B6 | Phê duyệt (Tại Chi cục) | Lãnh đạo chi cục | 01 ngày | Dự thảo văn bản | B7 | Phê duyệt (Tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Thông báo thẩm định, báo cáo thẩm định; Tờ trình đề nghị | B8 | Phê duyệt | UBND thành phố | 10 ngày | Quyết định | B9 | Nhận kết quả tại Văn phòng UBND thành phố | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Quyết định | B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Quyết định | B11 | Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép 2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. | |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy lợi |
Lĩnh vực |
THỦY LỢI |