Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-39)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017

2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 của Chính phủ

3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4. Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.

3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đề nghị cấp giấy phép

x

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

x

 

Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi

x

 

Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải

x

 

Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải, kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi

x

 

Đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải, báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi

x

 

Bản sao giấy tờ ủy quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải

 

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi
3.6. Lệ phí:

Lệ phí:

- Đề án xả nước thải với lưu lượng 10.000-30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 9.000.000 đồng

- Đề án xả nước thải có lưu lượng 1.000-3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác; Đề án xả nước thải có lưu lượng nước xả dưới 3000m3/ngày đêm đối với các trạm xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: 7.000.000 đồng

- Đề án xả nước thải có lưu lượng nước xả dưới 1.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác: 5.000.000 đồng.

3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi

0.5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi

0.5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi

16 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt (Tại Chi cục)

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

Dự thảo văn bản

B7

Phê duyệt ( Tại Sở)

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Thông báo thẩm định, báo cáo thẩm đinh; tờ trình

B8

Phê duyệt (Tại UBND thành phố)

UBND thành phố

10 ngày

Giấy phép

B9

Nhận kết quả tại Văn phòng UBND thành phố

Chuyên viên Chi cục Thủy lợi

Giờ hành chính

Giấy phép

B10

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi

Giờ hành chính

Giấy phép

B11

Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC.

Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc.

Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép

2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.

Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy lợi
Lĩnh vực THỦY LỢI

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện