Tên quy trình: |
Quy trình: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (QT-33) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh; lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy lợi Hà Nội (Chi cục Thủy lợi) |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 2. Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018 của Chính phủ 3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; | x | | Dự án đầu tư được phê duyệt; | x | | Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; | x | | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi; | x | | Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Thủy lợi. |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy lợi | 06 ngày | Dự thảo văn bản | B6 | Phê duyệt (Tại Chi cục) | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày | Dự thảo văn bản | B7 | Phê duyệt ( Tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Thông báo thẩm định, báo cáo thẩm đinh; tờ trình | B8 | Phê duyệt (Tại UBND thành phố) | UBND thành phố | 05 ngày | Giấy phép | B9 | Nhận kết quả tại Văn phòng UBND thành phố | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy phép | B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy phép | B11 | Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép | 2. Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 3. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 4. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 5. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính. | |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy lợi |
Lĩnh vực |
THỦY LỢI |