TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
| Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chưc, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | | |
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. |
Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 gày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. |
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B6 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 2,5 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do |
B7 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận |
B8 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận |
B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | |
B11 | Thống kê và theo dõi: | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
| Trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | |
B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. |
B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 03 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do |
B7 | Thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở | Đoàn kiểm tra (có thông báo kiểm tra ) | 06 ngày | Biên bản kiểm tra đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
B8 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận |
B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận |
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận |
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | |
B12 | Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/VP-CP) |