Tên quy trình: |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (QT.01-8.2020) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
2. Phạm vi: |
Áp dụng cho hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; 2. Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; 3. Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; 4. Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 5. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | 1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ. | X | | 2. Bản chụp văn bằng chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt. | | X | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến |
3.6. Lệ phí: |
500.000 đồng |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | | | B3 | Kiểm tra hồ sơ | Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Bộ phận Một cửa | 02 ngày | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung. | B4 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B6 | Thẩm định nội dung hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn | 03 ngày | Hồ sơ đạt tiến hành B7/hồ sơ không đạt trả và nêu lý do | B7 | Thực hiện kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón tại cơ sở | Đoàn kiểm tra (có Thông báo kiểm tra) | 06 ngày | Biên bản kiểm tra điều kiện buôn bán phân bón. | B8 | Xem xét | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận hoặc văn bản thông báo không cấp giấy chứng nhận | B12 | Thống kê và theo dõi: Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; 2. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội |
Lĩnh vực |
BẢO VỆ THỰC VẬT |