Tên quy trình: |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (QT-04) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT, ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | 1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XXXIV Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNTV | X | | 2. Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật; | | X | 3. Sản phẩm quảng cáo (nội dung, hình thức quảng cáo được thể hiện bằng hình ảnh, âm thanh, tiếng nói, chữ viết, biểu tượng, màu sắc, ánh sáng và các hình thức tương tự); | X | | 4. Danh sách báo cáo viên ghi đầy đủ thông tin về bằng cấp chuyên môn hoặc chức danh khoa học của báo cáo viên (đối với trường hợp hội chợ, hội thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện, triển lãm, chương trình văn hoá, thể thao). | X | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
600.000 đồng |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | TCCN | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 04 ngày | Giấy xác nhận hoặc văn bản bổ sung/từ chối tiếp nhận hồ sơ | B6 | Xem xét | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01ngày | Giấy xác nhận hoặc văn bản bổ sung/từ chối tiếp nhận hồ sơ | B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Giấy xác nhận | B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Giấy xác nhận | B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy xác nhận | B10 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. 2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 8. Sổ theo dõi hồ sơ 9. Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội |
Lĩnh vực |
BẢO VỆ THỰC VẬT |