Tên quy trình: |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (QT-03) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
1. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | 1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu tại Phụ lục XXIX Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT). | X | | 2. Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ). | | X | 3. Bản sao chụp các giấy tờ sau: - Hợp đồng cung ứng; - Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; - Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; - Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty). | | X | 4. Lịch trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty). | X | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | TCCN | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | ¼ ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | ¼ ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01 ngày | | B6 | Xem xét | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | ½ ngày | Dự thảo Giấy phép | B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội | ½ ngày | Giấy phép | B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | ½ ngày | Giấy phép | B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy phép | B10 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào số thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo đõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. 2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 7. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 8. Sổ theo dõi hồ sơ 9. Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội |
Lĩnh vực |
BẢO VỆ THỰC VẬT |