Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vât, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh QT.21-8.2020).
1. Mục đích: Quy định trình tự cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNN PTNT ngày30/62016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

3.2. Thành phần hồ sơ

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đăng ký kiểm dịch theo mẫu 01 TS Phụ lục V thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT;

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:

+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thờ gian kiểm dịch;

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội
3.6. Lệ phí: - Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/lô hàng/xe ô tô- Phí giám sát cách ly kiểm dịch:+ Đối với động vật thủy sản giống: 800.000 đồng/lô hàng/xe ô tô+ Đối với động vật thủy sản thương phẩm: 500.000 đồng/lô hàng/xe ô tô- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản: 100.000 đồng/Container/lô hàng- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản đông lạnh: 200.000 đồng/Container/lô hàng.
3.7. Quy trình xử lý công việc

3.7.1

Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Kiểm tra

Kiểm dịch viên

1,5 ngày

- Kiểm dịch viên tiến hành kiểm tra lô hàng tại cơ sở

- Lấy mẫu kiểm tra và chuyển đến cơ quan phân tích

B6

Xem xét

Lãnh đạo chi cục

0,5 ngày

- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch

- Trường hợp chỉ tiêu xét nghiệm bệnh dương tính, cơ quan kiểm dịch động vật nội địa không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định về phòng chống dịch bệnh thủy sản.

B7

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản

Giờ hành chính

Giấy chứng nhận kiểm dịch

B8

Thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06,TT 01/2018/VP-CP)

3.7.2

Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

01 giờ

(giờ hành chính)

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

01 giờ

(giờ hành chính)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 giờ

(giờ hành chính)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Kiểm tra

Kiểm dịch viên

03 giờ

(giờ hành chính)

Kiểm dịch viên tiến hành kiểm tra lô hàng tại cơ sở

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo chi cục

01 giờ

(giờ hành chính)

Giấy chứng nhận kiểm dịch

B7

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản

01 giờ

(giờ hành chính)

Giấy chứng nhận kiểm dịch

B8

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06,TT 01/2018/VP-CP)

4. Biểu mẫu

1. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

2. Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch

3. Đơn đăng ký kiểm dịch (theo mẫu 01 TS Phụ lục V thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT);
Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực THỦY SẢN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện