Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất giống thủy sản) (QT.13-8.2020)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thẩm định cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
2. Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;- Thông tư 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;- Quyết định 2472/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;- Quyết định 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND Thành phố Hà Nội;
3.2. Thành phần hồ sơ

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);

X

 

Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);

X

 

Báo cáo kết quả giám sát theo quy định;

X

 

Bản sao kết quả kiểm tra, phân loại cơ sở còn hiệu lực (nếu có);

 

x

Bản sao Giấy chứng nhận VietGAP còn hiệu lực (nếu có)

 

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời gian 20 ngày làm việc
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội, hoặc qua dịch bưu chính hoặc trực tuyến
3.6. Lệ phí: Phí thẩm định cơ sở an toàn dịch bệnh: 300.000 đồng/lần
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

09 ngày

Dự thảo văn bản lập đoàn kiểm tra

B6

Thông báo tới cơ sở

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

1 ngày

 

B7

Kiểm tra thực tế tại cơ sở

Đoàn kiểm tra

5 ngày

Biên bản kiểm tra

B8

Xem xét kết quả kiểm tra

Lãnh đạo

phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo văn bản xác nhận hoặc thông báo

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo chi cục

01 ngày

Văn bản xác nhận hoặc thông báo

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Thủy sản

01 ngày

Văn bản xác nhận hoặc thông báo

B11

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Văn bản xác nhận hoặc thông báo

B12

Thống kê và theo dõi: chuyên viênthụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê theo dõi hồ sơ (mẫu số 06,TT 01/2018/VP-CP)

4. Biểu mẫu

1. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (Phụ lục VIa ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);

2. Báo cáo điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);

3. Các biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)

Đơn vị thực hiện Chi cục Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực THỦY SẢN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện