Tên quy trình: |
Quy trình Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng (QT 80). |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thẩm định xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. | |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2 | Thành phần hồ sơ | | Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; | Tài liệu chứng minh cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật trong trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; | Tài liệu nhập khẩu mẫu vật đối với trường hợp sử dụng mẫu vật có nguồn gốc từ nhập khẩu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; | | Sổ theo dõi quá trình nuôi sinh trưởng, sinh sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Mẫu số 33.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Các loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
Chưa quy định |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa – Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 03 ngày | Thông báo kiểm tra cơ sở | B6 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 01 ngày | Biên bản kiểm tra | B7 | Xem xét kết quả kiểm tra | Lãnh đạo phòng Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản | B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày | Giấy chứng nhận | B9 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | B10 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận | B11 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa; Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Đơn đề nghị 2. Sổ theo dõi 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 5. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. 6. Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. 7. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. 8. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |