Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Công nhận nghề truyền thống
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định Công nhận danh hiệu nghề truyền thống
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Công nhận nghề truyền thống; Lãnh đạo, công chức thuộc Chi cục Phát triển nông thôn Hà Nội (Chi cục PTNT Hà Nội)
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
3.2. Thành phần hồ sơ
 

- Bản tóm tắt quá trình hình thành, phát triển của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề đã xuất hiện tại địa phương từ trên 50 năm và hiện đang tiếp tục phát triển tính đến thời điểm đề nghị công nhận).

- Bản sao giấy chứng nhận, huy chương đã đạt được trong các cuộc thi, triển lãm trong nước và quốc tế hoặc có tác phẩm đạt nghệ thuật cao được cấp tỉnh, thành phố trở lên trao tặng (nếu có). Đối với những tổ chức, cá nhân không có điều kiện tham dự các cuộc thi, triển lãm hoặc không có tác phẩm đạt giải thưởng thì phải có bản mô tả đặc trưng mang bản sắc văn hóa dân tộc của nghề truyền thống (yêu cầu, điều kiện: Nghề tạo ra những sản phẩm mang bản sắc văn hóa dân tộc).

- Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).

x

x

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 20 ngày làm việc tại Chi cục PTNT; 10 ngày làm việc tại UBND Thành phố,
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Nơi nộp: Bộ phận một cửaChi cục PTNT Hà Nội;Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến
3.6. Lệ phí: Chưa quy định
3.7. Quy trình xử lý công việc TTTrình tựTrách nhiệmThời gianBiểu mẫu/Kết quảB1Thành lập Hội đồng và tổ giúp việcSở Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định công nhận danh hiệu nghề truyền thống.Sở Nông nghiệp và PTNTTháng 01 hàng nămB2Lập hồ sơ và đề nghị công nhận Trên cơ sở đề nghị của đại diện nghề truyền thống, UBND cấp xã nơi có nghề truyền thống đạt tiêu chí theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP, UBND quận, huyện, thị xã (gọi chung là UBND cấp huyện) gửi hồ sơ đến Chi cục PTNT Hà Nội (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính tại địa chỉ: Số 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội).Uỷ ban nhân dân cấp huyệnTrước ngày 30/10 hàng nămBiểu mẫuB3Nộp hồ sơ Tổ chức/cá nhânGiờ hành chínhTheo mục 3.2B4Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày Bộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà NộiGiờ hành chínhGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quảB5Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên mônBộ phận một cửa Chi cục PTNT Hà Nội0,5 ngàyPhiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ B6Phân công xử lý hồ sơ Lãnh đạo Phòng0,5 ngày Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ B7Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ: Chuyên viên, lãnh đạo phòng Chi cục PTNT Hà Nội02 ngàyB8Thẩm định:Hội đồng thẩm định13 ngàyBiên bản thẩm địnhB9Xem xét Lãnh đạo Chi cục PTNT Hà Nội02 ngàyDự thảo Tờ trìnhB10Phê duyệt (tại Sở)Lãnh đạo Sở02 ngàyTờ trìnhB11Phê duyệt (tại UBND Thành phố)UBND Thành phố10 ngàyQuyết định,Bằng công nhậnB12Nhận kết quả tại Văn phòng UBND Thành phốChuyên viênChi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhQuyết định,Bằng công nhậnB13Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Bộ phận một cửa, Chi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhQuyết định,Bằng công nhậnB14Thống kê và theo dõi:Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHCBộ phận một cửa, Chi cục PTNTHà NộiGiờ hành chínhPhiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
4. Biểu mẫu Phụ lục
Đơn vị thực hiện Chi cục Phát triển nông thôn
Lĩnh vực KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện