TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/
Sản phẩm
|
|
1.
Đối với phương thức kiêm tra chặt
|
|
07 ngày
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
04
ngày
|
|
B6
|
Xem
xét
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực
phẩm
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt
yêu cầu nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt
yêu cầu nhập khẩu
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục
Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0.5 ngày
|
Thông báo kết
xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
|
2.
Đối với phương thức kiểm tra Thông thường
|
|
03
ngày
|
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Người nhập khẩu
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý,
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Dự
thảo
Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
0,5 ngày
|
Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B9
|
Trả
kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Thông
báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc.
Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|