Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (QT-07)
1. Mục đích: Quy trình này thống nhất trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
2. Phạm vi: Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu), Cán bộ công chức Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản  (NLS và TS) Hà Nội
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

-  Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3.2. Thành phần hồ sơ


Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

1

Phương thức kiểm tra chặt

 

 

 

- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

x

 

 

- Bản tự công bố sản phẩm

 

x

 

- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List)

 

x

 

- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu. 

 

x

2

Phương thức kiểm tra thông thường

 

 

 

- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP

 

x

 

- Bản tự công bố sản phẩm

 

x

 

- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List)

 

x

 

- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu. 

 

x

 

- Bản chính 03 (ba) Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt. (Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018)

x

 

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ hồ sơ
3.4. Thời gian xử lý

- Phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc;

- Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

- Trực tiếp tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội

Điạ chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.

Hoặc Fax: 024 35335441

- Gửi theo đường bưu điện, sau đó gửi hồ sơ bản chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng, sau đó gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi thông báo này để được xem xét trả kết quả.

3.6. Lệ phí: Chưa quy định
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Kết quả/

Sản phẩm

 

1. Đối với phương thức kiêm tra chặt

 

07 ngày

 

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

 

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

 

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

04 ngày

 

 B6

Xem xét

 

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội  

0,5 ngày

Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm

B7

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội 

0,5 ngày

Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên  Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội 

0,5 ngày

Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

B9

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội 

0.5  ngày

Thông báo kết xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu

 B10

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS  có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

 

Giờ hành chính

 Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

2. Đối với phương thức kiểm tra Thông thường

 

03 ngày

 

B1

Nộp hồ sơ

Người nhập khẩu

Giờ hành chính

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

 

B6

 Xem xét

Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Dự thảo

Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm

B7

Phê duyệt kết quả

 

Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm

B8

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

0,5 ngày

Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm

B9

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

 

Giờ hành chính

Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm

B10

Thống kê và theo dõi:

Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS  có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội

 

Giờ hành chính

 Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu Đơn đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu
Đơn vị thực hiện Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Hà Nội
Lĩnh vực KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện