TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/
Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ
sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất
lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
-Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận Một cửa Chi cục Quản lý chất
lượng NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
01 giờ
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viện Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
01giờ
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Dự thảo
Đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
NLS và TS Hà Nội
|
02 giờ
|
Đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ
sơ
|
Chuyên viên
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS
Hà Nội
|
01
giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
B9
|
Trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận một cửa Chi cục Quản lý chất
lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
B10
|
Thống kê và theo dõi:
Chuyên viên Quản lý chất lượng NLS và TS có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc. Sở thống kê kết quả thực hiện TTHC
|