Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06)
1. Mục đích: Quy định cách thức, trình tự thực hiện thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi; Cán bộ,công chức thuộc UBND cấp huyện.
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi.

3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;

x

 

Dự thảo quy trình vận hành công trình theo mẫu 02 phụ lục I thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;

x

 

Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;

x

 

Văn bản góp ý kiến của các tổ chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị liên quan;

x

 

Bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Xem xét kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;

- Tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hình thức tiếp nhận: Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường bưu điện
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện

0.5 ngày

- Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0.5 ngày

- Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Kiểm tra hồ sơ

a) Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thông báo bằng văn bản đến cá nhân, tổ chức đề nghị hoàn chỉnh hồ sơ tài liệu.

b) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết chuyển thực hiện bước tiếp theo

Chuyên viên

02 ngày

- Thông báo đề nghị cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, tài liệu;

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Chuyên viên

- Lãnh đạo phòng chuyên môn

25 ngày

- Bộ hồ sơ của tổ chức cá nhân

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Xem xét, phê duyệt( Hoặc từ chối, trả lại bước 5)

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 ngày

-Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B8

Hoàn thiện hồ sơ, bàn giao kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả TTHC

Chuyên viên

1ngày

-Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện

Giờ hành chính

-Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt

- Sổ theo dõi hồ sơ

B10

Thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện

Giờ hành chính

- Sổ theo dõi hồ sơ

4. Biểu mẫu
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành theo mẫu 04 phụ lục I; Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 , dự thảo quy trình  vận hành công trình theo mẫu 02 phụ lục I  Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
-Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
Đơn vị thực hiện Quận, Huyện
Lĩnh vực THỦY LỢI

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện
5 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (Trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (QT 09) Quận, Huyện