Tên quy trình: |
Quy trình cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Thủy sản Hà Nội (Chi cục Thủy sản). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc Hội; - Thông tư số 26/2016/TT-BNN PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, Ủy ban nhân dân cấp huyên, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Giấy đăng ký kiểm dịch theo mẫu 01 TS Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Thủy sản Hà Nội. Địa chỉ:Thanh Liệt – Thanh Trì - Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đồng/xe oto/xe chuyên dụng. - Phí giám sát cách ly kiểm dịch + Đối với động vật thủy sản giống: 800.000 đồng/lô hàng + Đối với động vật thủy sản thương phẩm: 500.000 đồng/lô hàng - Phí kiểm dịch sản phẩm thủy sản đông lạnh: 100.000 đồng/lô hàng |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ Sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | - Tiến hành kiểm tra lô hàng tại cơ sở. - Lấy mẫu kiểm tra và chuyển đến cơ quan phân tích + Trường hợp nếu kết quả dương tính thì sẽ có văn bản trả lời về việc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch + Trường hợp nếu kết quả âm tính thì chuyển bước tiếp theo | Kiểm dịch viên | 1,5 ngày | - Dự thảo Giấy chứng nhận - Văn bản trả lời tổ chức, công dân (nếu có) | B6 | Xem xét, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch. Trường hợp nếu chỉ tiêu xét nghiệm dương tính thì sẽ không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định về phòng chống dịch bệnh | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận kiểm dịch | B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận kiểm dịch | B8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B9 | Thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản | Giờ hành chính | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ | |
4. Biểu mẫu |
Đơn đăng ký kiểm dịch |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |