Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (QT-01) |
1. Mục đích: |
Quy định về trình tự đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với: - Hộ chăn nuôi tập trung và hộ nuôi trồng thủy sản; - Lãnh đạo, công chức, viên chức của UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có). |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh. - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
02 bộ hồ sơ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ phận Một cửa UBND xã Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyế |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
3.7 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Bộ phận chuyên môn | 05 ngày | Văn bản | B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày | Xác nhận văn bản | B6 | Hoàn thiện hồ sơ | Bộ phận chuyên môn | 0,5 ngày | Xác nhận văn bản | B7 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Xác nhận văn bản | B8 | Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã CQ trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Bộ phận chuyên môn Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | |
4. Biểu mẫu |
1. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP. 2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 4. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội |
Lĩnh vực |
CẤP XÃ |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |