Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Hỗ trợ dự án liên kết (QT- 02)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ dự án liên kết
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu hỗ trợ dự án liên kết; Đối tượng được hưởng hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP; Lãnh đạo, công chức cấp huyện
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ

- Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

+ Đơn đề nghị của chủ dự án (theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);

+ Dự án liên kết (theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);

+ Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết (theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau;

+ Bản sao chụp các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP);

+ Bản sao chụp hợp đồng liên kết.

x

x

x

x

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Tại Phòng Kinh tế 15 ngày; tại UBND cấp huyện: 10 ngày.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp huyện;

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên, lãnh đạo phòng Kinh tế

02 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo phòng Kinh tế

01 ngày

Văn bản

B7

Thẩm định:

Hội đồng thẩm định

08 ngày

Biên bản thẩm định

B8

Xem xét

Lãnh đạo Phòng Kinh tế

02 ngày

Kết quả thẩm định

B9

Phê duyệt của UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

10 ngày

Quyết định

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế

01 ngày

Quyết định

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Quyết định

B12

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên cấp huyện có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa, UBND cấp huyện

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Đơn đề nghị của chủ dự án;

2. Dự án liên kết hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết;

3. Bản thỏa thuận cử đơn vị làm chủ đầu tư dự án liên kết;

4. Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường;

5. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

6. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

7. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

8. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

9. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;

10. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

11. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc;

12. Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Đơn vị thực hiện Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Lĩnh vực CẤP HUYỆN

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện