3.7 | Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả |
| 1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lãm | 01 ngày | Dự thảo Văn bản |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Bảng kê Lâm sản |
B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Bảng kê Lâm sản |
B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Bảng kê Lâm sản |
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
| 2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản | |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận, huyện Hạt Kiểm lâm quản lý) | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Bộ phận chuyên môn Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, xác minh nguồn gốc lâm sản | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 07 ngày | Dự thảo Văn bản |
B6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Bảng kê Lâm sản |
B7 | Hoàn thiện hồ sơ | Kiểm lâm phụ trách địa bàn Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Bảng kê Lâm sản |
B8 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Bảng kê Lâm sản |
B9 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Hạt Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |