Tên quy trình: |
Quy trình Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (QT-06) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc địa bàn được hỗ trợ theo công bố của UBND Thành phố; Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan. |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/ QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. - Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính. - Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | - Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP | x | | | - Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP. | x | | | - Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ là tổ chức sản xuất nông nghiệp. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn không quá 45 ngày làm việc |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
- Bộ phận một cửa – UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp. - Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
3.7 | Quy trình xử lý công việc | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới lãnh đạo UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức xã được phân công | 14 ngày | Dự thảo văn bản | B5 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày | Danh sách đề nghị UBND huyện phê duyệt | B6 | UBND cấp huyện thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | 15 ngày | - Tiếp nhận và thẩm định; - Tổng hợp danh sách đối tượng được hỗ trợ gửi về Sở NN&PTNT. | B7 | Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan. | Sở NN&PTNT | 10 ngày | - Kiểm tra, tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | B8 | Phê duyệt danh sách | Lãnh đạo UBND Thành phố | 05 ngày | Quyết định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ | B9 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | - Danh sách tổ chức, cá nhân được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. - Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ - Niêm yết công khai danh sách được hỗ trợ tại trụ sở UBND xã. | B10 | Thống kê và theo dõi: Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc | Công chức UBND cấp xã, Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ. | |
4. Biểu mẫu |
/Files/Uploads/2021/02/04/17/05/Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58.docx1. Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định. 2. Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định. 3.Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
Đơn vị thực hiện |
Xã, Phường, Thị trấn |
Lĩnh vực |
CẤP XÃ |