Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP (QT-01)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
2. Phạm vi: Quy định trình tự và cách thức Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán;

- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;

x

 

Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh;

x

 

Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan.

x

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 35 ngày đối với dự án nhóm A.

+ Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B.

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm A.

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B.

+ Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C.
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả

- Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội

- Cách thức: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích

3.6. Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/

kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch - Tài chính (KH-TC)

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng KH-TC

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Kiểm tra hồ sơ:

Chuyên viên Phòng KH-TC

01 ngày

 

B6

Thẩm định

     

Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

Dự án nhóm A

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC

20 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

10 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng

Dự án nhóm B

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC

15 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

05 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng

Dự án nhóm C

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC

07 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

03 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng

Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

Dự án nhóm A

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC

15 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

05 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Dự án nhóm B

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng

07 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

03 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

Dự án nhóm C

- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị có liên quan

Chuyên viên, lãnh đạo phòng KH-TC

04 ngày

Văn bản xin ý kiến,

Kết quả tổng hợp

- Thẩm định

Chuyên viên phòng KH-TC

01 ngày

Lập Thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Phòng

B7

Xem xét

Lãnh đạo phòng KH-TC

01 ngày

Kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật

B9

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng KH-TC

01 ngày

Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật

B10

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên phòng KH-TC

 

Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật;

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận

một cửa

Giờ hành chính

Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật

B12

Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận

một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

Sổ theo dõi hồ sơ.

4. Biểu mẫu /Files/Uploads/2021/02/04/16/15/Mẫu số 02 Phụ lục II Nghị định số.docx

1. Mẫu Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;

2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật Phiếu giao nhận hồ sơ mẫu số 02;

3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).

Đơn vị thực hiện Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội
Lĩnh vực HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện