Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Tên quy trình: |
Quy trình: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và cách thức thẩm định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức; Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Chi cục Kiểm lâm) |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3.2. Thành phần hồ sơ |
Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | - Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT; | x | | - Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT; | x | | - Các loại bản đồ theo quy định của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT. | x | | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày | Phiếu thẩm định | B6 | Xin ý kiến các ngành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 ngày | Dự thảo Văn bản | B7 | Phê duyệt (tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Tờ trình | B9 | Phê duyệt tại UBND Thành phố | UBND Thành phố | 10 ngày | Quyết định | B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Quyết định | B11 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Quyết định | B12 | Thống kê và theo dõi Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa; Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá rình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
- Tờ trình - Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT; - Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Kiểm Lâm |
Lĩnh vực |
LÂM NGHIỆP |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT |
Tên quy trình |
Đơn vị thực hiện |
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) | Xã, Phường, Thị trấn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) | Xã, Phường, Thị trấn |
3 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) | Xã, Phường, Thị trấn |
4 | Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) | Quận, Huyện |
5 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) | Quận, Huyện |