Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Quy trình: Xác nhận bảng kê lâm sản
1. Mục đích:

Quy trình này quy định về trình tự, thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội đối với lâm sản chưa qua chế biến khai thác từ rừng tự nhiên; thực vật rừng ngoài gỗ thuộc danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các tổ chức và cá nhân vận chuyển lâm sản theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi:

Áp dụng đối với:

- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển lâm sản;

- Công chức của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm.
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý
3.2. Thành phần hồ sơ

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Bản chính bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 hoặc Mẫu số 04 quy định tại Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT

x

 

Hồ sơ nguồn gốc lâm sản

 

x

Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).

 

x

3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không xác minh về nguồn gốc lâm sản).

2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm
3.6. Lệ phí: Không
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

1. Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả 3 trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận Hà Đông, huyện Thanh Oai)

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục

1 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Bảng kê Lâm sản

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Bảng kê Lâm sản

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Bảng kê Lâm sản

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

 

2. Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả 3 trả kết quả

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn quận Hà Đông, huyện Thanh Oai)

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục

07 ngày

Dự thảo văn bản

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo

Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bảng kê Lâm sản

B7

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

01 ngày

Bảng kê Lâm sản

B8

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Bảng kê Lâm sản

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Bộ phận một cửa – Chi cục Kiểm lâm

Giờ hành chính

Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

4. Biểu mẫu

1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ

 
Đơn vị thực hiện Chi cục Kiểm Lâm
Lĩnh vực LÂM NGHIỆP

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện