Chi tiết quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Tên quy trình: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (QT.04-8.2020)
1. Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
2. Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội (Chi cục TT và BVTV Hà Nội).
3. Nội dung quy trình  
3.1. Cơ sở pháp lý

1. Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;

2. Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

3. Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

4. Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội Hà Nội về việc công bố Danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội;

5. Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
3.2. Thành phần hồ sơ

STT

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản

sao

a

Hồ sơ cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:

   
 

1. Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

X

 
 

2. Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng theo Mẫu số 02.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ; Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 03.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

X

 

b

Hồ sơ phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:

   
 

Văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng

X

 
3.3. Số lượng hồ sơ 01 bộ
3.4. Thời gian xử lý

a

Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

 

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

b

Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở.

3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội, Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.
3.6. Lệ phí: 1.500.000 đồng
3.7. Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

a

Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

   

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến:

Bộ phận Một cửa

03 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Thành lập Hội đồng thẩm định

Chuyên viên, lãnh đạo phòng chuyên môn

10 ngày

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

B7

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục

02 ngày

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

B8

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

B9

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng tại cơ sở

Hội đồng thẩm định

05 ngày

Biên bản kiểm tra, đánh giá

B10

Xem xét

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo

B11

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục

01 ngày

Dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo

B12

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT

01 ngày

Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo

B13

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên, phòng chuyên môn

01 ngày

Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo

B14

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

Quyết định công nhận hoặc văn bản thông báo

B15

Thống kê và theo dõi:

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tưsố01/2018/TT-VPCP)

b

Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận Một cửa

   

B3

Kiểm tra hồ sơ

Nộp trực tiếp: Bộ phận Một cửa

Giờ hành chính

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

Nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến:

Bộ phận Một cửa

03 ngày

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung.

B4

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Tổ chức thẩm định

Chuyên viên phòng chuyên môn

01 ngày

Trường hợp đáp ứng yêu cầu tiến hành B7/ không đáp ứng trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do

B7

Xem xét

Phòng chuyên môn

01 ngày

Dự thảo Quyết định

B8

Xem xét

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày

Dự thảo Quyết định

B9

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Ban hành Quyết định phục hồi

B10

Hoàn thiện hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn

0,5 ngày

Quyết định phục hồi

B11

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Một cửa,

Giờ hành chính

Quyết định phục hồi hoặc văn bản thông báo

B12

Thống kê và theo dõi: công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn có trách thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

Công chức, viên chức thụ lý hồ sơ phòng chuyên môn

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi hồ sơ (mẫu số 05, 06 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

4. Biểu mẫu

1. Văn bản đề nghị cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, Quyết định công nhận vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 01.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

2. Báo cáo kết quả bình tuyển cây đầu dòng theo Mẫu số 02.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

3. Báo cáo kết quả thiết lập vườn cây đầu dòng theo Mẫu số 03.CĐD Phụ lục VI Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ.

4. Các Biểu mẫu trong quy trình giải quyết TTHC (Mẫu số 01-06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ).
Đơn vị thực hiện Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội
Lĩnh vực TRỒNG TRỌT

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC KHÁC
STT Tên quy trình Đơn vị thực hiện
1 Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp , ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bố dự toán cho UBND cấp xã thực hiện (QT 12) Xã, Phường, Thị trấn
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 14) Xã, Phường, Thị trấn
3 Quy trình Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền UBND cấp xã (QT 13) Xã, Phường, Thị trấn
4 Thẩm định, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành phố phân cấp (QT-06) Quận, Huyện
5 Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (QT-10) Quận, Huyện