TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận 1 cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định thẩm định cơ sở | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01 ngày | Quyết định thẩm định cơ sở |
B6 | Thẩm định tại cơ sở, lập biên bản thẩm định | Đoàn thẩm định | 07 ngày | Biên bản thẩm định |
B7 | Tham mưu GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV đối với trường hợp đủ điều kiện; hoặc công văn trả lời nêu rõ lý do không cấp; | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 03 ngày | GCN hoặc công văn |
B8 | Xem xét | Lãnh đạo Phòng, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01 ngày | GCN hoặc công văn |
B9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01 ngày | GCN hoặc công văn |
B10 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | 01 ngày | GCN hoặc công văn |
B11 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | GCN hoặc công văn |
B12 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Trồng trọt và BVTV có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa, Chi cục TT và BVTV Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |