Tên quy trình: |
Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (QT13) |
1. Mục đích: |
Quy định trình tự và thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
2. Phạm vi: |
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản Hà Nội |
3. Nội dung quy trình |
|
3.1. Cơ sở pháp lý |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3.2. Thành phần hồ sơ |
| Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | | Tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | x | | Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT; | x | | Văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ thủy sản; | x | | Biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | x | | Ảnh màu (9x12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); | x | | Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | | x | |
3.3. Số lượng hồ sơ |
01 bộ |
3.4. Thời gian xử lý |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Hà Nội |
3.6. Lệ phí: |
Không |
3.7. Quy trình xử lý công việc |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ kết quả | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | B2 | Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ, | Chuyên viên Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | | B6 | Xem xét | Lãnh đạo Phòng Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | Dự thảo giấy chứng nhận | B7 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên Chi cục Thủy sản Hà Nội | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận | B9 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức/cá nhân | Bộ phận một cửa Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Giấy chứng nhận | B10 | Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Chi cục Thủy sản có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa, Chi cục Thủy sản Hà Nội | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC | |
4. Biểu mẫu |
1. Mẫu tờ khai đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; 2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. 3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. 4. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 5. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ 6. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả 7. Sổ theo dõi hồ sơ |
Đơn vị thực hiện |
Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Lĩnh vực |
THỦY SẢN |